ĐỊNH DẠNG CHI TIẾT BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN 1, 2

 

ĐỊNH DẠNG CHI TIẾT BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN 1     

    (HEADWAY ELEMENTARY 5E)

 

PHẦN

DẠNG CÂU HỎI

NỘI DUNG KIỂM TRA

SỐ CÂU HỎI

TỔNG ĐIỂM

NĂNG ĐỌC- VIẾT (60 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời)

NĂNG ĐỌC (40 ĐIỂM)

1

Câu hỏi 4 lựa chọn

Ngữ pháp cơ bản, từ vựng, hội thoại giao tiếp hàng ngày

  1. Ngữ pháp (5)
  • 02 câu về thì của Động từ: The Present Simple & past simple (Units 2 – 3, and unit 6)
  • 01 câu some, any, a lot of, this, that, these, those (unit 4)
  • 01 câu có tinh từ sở hữu (unit 1)
  • 01 câu can/ can’t/ could/couldn’t (unit 5)

(e.g: interested/interesting)

  1. Từ vựng (10)
  • 10 câu  kiểm tra những cụm từ và tù vựng cơ bản
  •  (Ví dụ:  opposite adjs, prepositions of place, -ed and –ing adjs,’verb and noun’ collocations)
  1. Hội thoại giao tiếp (5)
  • 05 câu kiểm tra hội thoại giao tiếp cơ bản (units 1-6)

20

1 điểm *20=20 điểm

3

Đoạn văn đọc hiểu 01 đoạn văn từ 150-200 từ)

 

Đọc lấy thông tin và ý.

5

2*5=10 điểm

4

Đoạn văn có chỗ trống  (5 chỗ trống với  với 04 lựa chọn trả lời)

 Kiểm tra ngữ pháp, từ vựng

5

2*5=10 điểm

 KĨ NĂNG VIẾT (30 points)

1

Dựng câu

Độ chính xác của các câu trúc ngữ pháp

  • 01 câu kiểm tra the present simple
  • 01 câu kiểm tra the past simple
  • 01 câu there is/ are
  • 01 câu modal verbs Can, could with when, until
  • 01 câu kiểm tra “like/love + Ving”/ or like to V
  • 01 câu kiểm tra “be famous for/ be interested in/ look forward to”
  • 01 câu kiểm tra linking words (and, because, so, but, however, until)

 

7

2*7=14 điểm

2

Viết đoạn văn (80-100 từ)

  • Khả năng viết đoạn theo yêu cầu của đề bài (sử dụng chủ NHW Ele Units 1-6)

 

  • Write a paragraph about you and your family.
  • Write a paragraph about your favorite leisure activities.
  • Write a paragraph about one of your friends
  • Write a paragraph describing your favorite job
  • Write a paragraph about where you live or your perfect home
  • Write a paragraph about some of your last important dates (your last Tet holiday, your last Christmas Day, or your last birthday party)

 

16 điểm

NĂNG NGHE (20 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời)

ĐỊNH DẠNG BÀI THI THEO KET (30 ĐIỂM)

 

1

Hội thoại ngắn  (3 tranh và 1 câu hỏi cho mỗi đoạn hội thoại)

 

5

2*5=10 điểm

2

Đoạn hội thoại hoặc bài nói chuyện dài hơn (điền từ hoặc con số vào chỗ trống)

 

10

2*10=20 điểm

 

 

 

 

100 điểm

 

ĐỊNH DẠNG CHI TIẾT BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN 2         (HEADWAY ELEMENTARY 5E)

 

PHẦN

DẠNG CÂU HỎI

NỘI DUNG KIỂM TRA

SỐ CÂU HỎI

TỔNG ĐIỂM

NĂNG ĐỌC- VIẾT (60 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời)

NĂNG ĐỌC (35 ĐIỂM)

1

Câu hỏi 4 lựa chọn

Từ vựng

  • 3 câu kiểm tra Danh từ
  • 1 câu kiểm tra Động từ
  • 2 câu kiểm tra Tính từ
  • 1 câu kiểm tra Trạng từ
  • 1 câu kiểm tra Giới từ
  • 1 câu kiểm tra collocations (“take / get”)
  • 1 câu kiểm tra từ nối (“but / however / although”)

Ngữ pháp cơ bản

  •  1 câu kiểm tra infinitives of purpose
  • 1 câu kiểm tra prepositions of time
  • 1 câu kiểm tra “who’s / whose”
  • 1 câu kiểm tra “have got”
  • 1 câu kiểm tra been / gone

15

1 điểm *15=15 điểm

2

Câu hỏi 3 lựa chọn

  • 1 câu kiểm tra special occasions”
  • 1 câu kiểm tra shopping “in a clothes shop”
  • 1 câu kiểm tra “directions”
  • 1 câu kiểm tra every conversations “weather”
  •  1 câu kiểm tra making suggestions (transport and travel)

5

1 điểm *5=5 điểm

3

Đoạn văn đọc hiểu 01 đoạn văn từ 150-200 từ)

Chọn câu trả lời: Right/Wrong/Doesn’t say

 

Đọc lấy thông tin và ý chính.

7

1 điểm*7=7 điểm

4

Đoạn văn có chỗ trống  (8 chỗ trống với  với 03 lựa chọn trả lời)

 Kiểm tra ngữ pháp, từ vựng

8

8*1 điểm = 8 điểm

KĨ NĂNG VIẾT (30 ĐIỂM)

1

Dựng câu

Độ chính xác của các câu trúc ngữ pháp

  • 1 câu sử dụng past simple with “ago”/ “last”
  • 1 câu sử dụng present continuous
  • 1 câu sử dụng present perfect with indefinite time (“ever / never

/ yet / just”…)

  • 1 câu sử dụng “Going to”
  • 1 câu sử dụng comparatives/ superlatives
  • 1 câu sử dụng relative pronouns (“which, who, where, …”)
  • 1 câu sử dụng một cấu trúc câu trong bài đọc trong SGK của sinh viên.

 

7

2*7=14 điểm

2

Viết đoạn văn (100- 120 từ)

  • Khả năng viết đoạn theo yêu cầu của đề bài (sử dụng chủ NHW Ele Units 7-12)

 

  • Tả một người
  • Tả một địa điểm
  • Tả một bữa tiệc
  • Tả một kì nghỉ
  • Tả một kỉ niệm đẹp/ không đẹp

 

16 điểm

NĂNG NGHE (20 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời)

ĐỊNH DẠNG BÀI THI THEO KET (35 ĐIỂM)

 

1

Hội thoại ngắn  (3 tranh và 1 câu hỏi cho mỗi đoạn hội thoại)

Listening to identify key information (times, prices,

days of week, numbers, etc.)

5

2*5=10 điểm

2

Nối

Sinh viên nghe đoạn hội thoại dài hơn

Listening to identifying key information

5

2*5=10 điểm

3

Nghe điền

 

Listening and writing down information (including spelling of names, places, etc. as dictated on recording)

5

3*5=15 điểm

 

 

TỔNG ĐIỂM

 

100 ĐIỂM