ĐỊNH DẠNG CHI TIẾT BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN 1
(HEADWAY ELEMENTARY 5E)
PHẦN |
DẠNG CÂU HỎI |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
SỐ CÂU HỎI |
TỔNG ĐIỂM |
KĨ NĂNG ĐỌC- VIẾT (60 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời) KĨ NĂNG ĐỌC (40 ĐIỂM) |
||||
1 |
Câu hỏi 4 lựa chọn |
Ngữ pháp cơ bản, từ vựng, hội thoại giao tiếp hàng ngày
(e.g: interested/interesting)
|
20 |
1 điểm *20=20 điểm |
3 |
Đoạn văn đọc hiểu 01 đoạn văn từ 150-200 từ)
|
Đọc lấy thông tin và ý. |
5 |
2*5=10 điểm |
4 |
Đoạn văn có chỗ trống (5 chỗ trống với với 04 lựa chọn trả lời) |
Kiểm tra ngữ pháp, từ vựng |
5 |
2*5=10 điểm |
KĨ NĂNG VIẾT (30 points) |
||||
1 |
Dựng câu |
Độ chính xác của các câu trúc ngữ pháp
|
7 |
2*7=14 điểm |
2 |
Viết đoạn văn (80-100 từ) |
|
|
16 điểm |
KĨ NĂNG NGHE (20 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời) ĐỊNH DẠNG BÀI THI THEO KET (30 ĐIỂM)
|
||||
1 |
Hội thoại ngắn (3 tranh và 1 câu hỏi cho mỗi đoạn hội thoại) |
|
5 |
2*5=10 điểm |
2 |
Đoạn hội thoại hoặc bài nói chuyện dài hơn (điền từ hoặc con số vào chỗ trống) |
|
10 |
2*10=20 điểm |
|
|
|
|
100 điểm |
ĐỊNH DẠNG CHI TIẾT BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN MÔN TIẾNG ANH CƠ BẢN 2 (HEADWAY ELEMENTARY 5E)
PHẦN |
DẠNG CÂU HỎI |
NỘI DUNG KIỂM TRA |
SỐ CÂU HỎI |
TỔNG ĐIỂM |
KĨ NĂNG ĐỌC- VIẾT (60 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời) KĨ NĂNG ĐỌC (35 ĐIỂM) |
||||
1 |
Câu hỏi 4 lựa chọn |
Từ vựng
Ngữ pháp cơ bản
|
15 |
1 điểm *15=15 điểm |
2 |
Câu hỏi 3 lựa chọn |
|
5 |
1 điểm *5=5 điểm |
3 |
Đoạn văn đọc hiểu 01 đoạn văn từ 150-200 từ) Chọn câu trả lời: Right/Wrong/Doesn’t say
|
Đọc lấy thông tin và ý chính. |
7 |
1 điểm*7=7 điểm |
4 |
Đoạn văn có chỗ trống (8 chỗ trống với với 03 lựa chọn trả lời) |
Kiểm tra ngữ pháp, từ vựng |
8 |
8*1 điểm = 8 điểm |
KĨ NĂNG VIẾT (30 ĐIỂM) |
||||
1 |
Dựng câu |
Độ chính xác của các câu trúc ngữ pháp
/ yet / just”…)
|
7 |
2*7=14 điểm |
2 |
Viết đoạn văn (100- 120 từ) |
|
|
16 điểm |
KĨ NĂNG NGHE (20 phút bao gồm thời gian chuyển câu trả lời vào phiếu trả lời) ĐỊNH DẠNG BÀI THI THEO KET (35 ĐIỂM)
|
||||
1 |
Hội thoại ngắn (3 tranh và 1 câu hỏi cho mỗi đoạn hội thoại) |
Listening to identify key information (times, prices, days of week, numbers, etc.) |
5 |
2*5=10 điểm |
2 |
Nối Sinh viên nghe đoạn hội thoại dài hơn |
Listening to identifying key information |
5 |
2*5=10 điểm |
3 |
Nghe điền
|
Listening and writing down information (including spelling of names, places, etc. as dictated on recording) |
5 |
3*5=15 điểm |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
|
100 ĐIỂM |